Bạn đang xem: Gối tiếng anh là gì Chúng thực tế bao gồm tất cả quần áo, ủng, giày, khăn tay, nẹp, đồ nội thất, gối và nệm. Hiện tại chúng tôi chỉ có 14.000 chiếc gối và chưa đến 20.000 chiếc nệm loại thường trong kho. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái vỏ gối. Nếu bạn chưa biết cái vỏ gối tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Đọc truyện Vương Bài Quân Bỉ: Ông Xã Kiêu Ngạo Sủng Có Thời Hạn full trọn bộ Chương 13: Đánh gãy đầu gối Tiếng Việt cập nhật nhanh và sớm nhất tại Truyện Sắc Từ vựng tiếng Anh về quần áo. Quần áo thời trang là mộttrongmột sốchủ đề từ vựng rất phong phú và gồm có nhiều góc nhìn. Muốnmô tảchính xác phục trang của một người, phải biết lần lượt từngmẫuquần áo và phụ kiện người đó sử dụng . knickers /´nikəz/quần Khớp với kết quả tìm kiếm: Dịch từ “cái gối” từ Việt sang Anh. VI. Nghĩa của “cái gối” trong tiếng Anh. cái gối {danh}. EN. cushion · pillow. Chi tiết…. xem ngay . 3. “Cái Gối” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Tác giả: www.studytienganh.vn . Ngày đăng: 19 fgzZzSs. CHỦ ĐỀ 14 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG NGỦ Ngày đăng 12-01-2016 0502 PM - Lượt xem 34595 CHỦ ĐỀ 14 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG NGỦ Những vật dụng hàng ngày bạn nhìn thấy trong phòng ngủ bạn đã có thể gọi tên chúng bằng tiếng Anh được chưa? Trước khi đi ngủ, bạn hãy nhìn những thứ trong phòng ngủ của mình và nhẩm đọc tên của từng vật dụng cũng là một cách để bạn luyện vốn từ vựng của mình đấy. Còn những món đồ nào bạn chưa biết hoặc đã quên thì cùng ôn lại nhé. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh chủ đề phòng ngủ ngay bây giờ nhé! bed /bed/ giường. headboard /’hedbɔd/ tấm bảng ở phía đầu giường. lamp /læmp/ đèn. alarm clock /ə’lɑm/ /klɔk/ Đồng hồ báo thức. mattress /’mætris/ đệm, nệm. pillow /’pilou/ cái gối. cushion /’kuʃn/ gối tựa lưng. pillowcase /’pilou/ /keis/ vỏ gối. fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃit/ ga bọc. flat sheet /flæt//ʃit/ ga phủ. blanket /’blæɳkit/ chăn bedspread /’bedspred/ khăn trải giường curtain /’kətn/ rèm cửa blinds /blaindz/ rèm chắn sáng wallpaper /’wɔl,peipə/ giấy dán tường mirror /’mirə/ gương wardrobe /’wɔdroub/ tủ quần áo dressing table /´dresiη teibl / bàn trang điểm carpet /’kɑpit/ thảm night table /nait teibl/ bàn để đầu giường jewellery box /’dʤuəlri/ /bɔks/ hộp đựng trang sức Nhanh tay lưu lại và đến với các bài học tiếng anh đầy thú vị khác nào. >>> Click vào ĐÂY để học tiếng anh mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy - Ikun nhé!!! <<< Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi bài bài viết dưới đây nhé!!!! 1. Cái Gối trong Tiếng Anh là gì? cái gối trong Tiếng Anh Pillow được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là gối, cái gối, gối kê. Định nghĩa Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,...Cái gối về cơ bản có mọi hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng vải được bọc bên ngoài, bên trong là ruột gối được nhồi bông, vải, lông động vật để tạo cảm giác êm, xốp. Một dạng khác là gối nén tức nệm, thường là một vải bọc chứa khí hay là chất đệm như lông vũ hoặc bọt biển. After a rain, my house pillows were completely wet, so I decided to go to the department store and buy new ones to use. Sau một cơn mưa thì những cái gối của nhà tôi đã bị ướt hoàn toàn nên tôi quyết định đến cửa hàng bách hóa và mua những cái mới về sử dụng. We sell all including realistic items like all clothes, boots, shoes, handkers, furniture, pillows, mattresses and beds. Chúng tôi bán tất cả bao gồm những vật dụng thực tế như tất cả quần áo, ủng, giày, khăn tay, đồ nội thất, những cái gối, nệm và giường. Employees and all families present are provided with necessities necessary to refish such as food, oil lamps, cotton blankets, a few pillows. Nhân viên và tất cả các gia đình có mặt được cung cấp các nhu yếu phẩm cần thiết để tân trang lại như thực phẩm, đèn dầu, chăn bông, một vài chiếc gối. 2. Thông tin chi tiết từ vựng cái gối cái gối trong Tiếng Anh Pillow được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau Theo kiểu Anh – Anh / Theo kiểu Anh – Mỹ / Loại từ trong Tiếng Anh Trong Tiếng Anh đây là một danh từ chỉ một đồ dùng cá nhân, gia đình mà ai cũng sở hữu, rất gần gũi với đời sống hàng ngày. Vốn “Pillow” là danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,... trong một câu trong Tiếng Anh . In the area of people who are suspected of infection, the room will prepare the bed, blankets and a cleaning pillow, clean disinfection. Trong khu cách li những người nghi nhiễm bệnh thì căn phòng sẽ chuẩn bị sẵn giường, chăn mền và một cái gối được vệ sinh, khử khuẩn sạch sẽ. When I was young, I used to hold them and hid carefully in a box of matches punched under her pillow and listened to them to call them at night. Khi còn nhỏ, tôi đã từng giữ chúng và giấu kĩ trong một hộp diêm đục lỗ dưới cái gối của mình và lắng nghe tiếng chúng kêu chúng vào ban đêm. She was tired for a long time and placed her head on the pillows and tried to get some controls for his heartbeat. Cô rất mệt mỏi trong thời gian dài và đặt đầu của mình vào những cái gối và cố gắng để có được một số điều khiển đối với nhịp tim của mình. 3. Ví dụ Anh Việt trong các trường hợp cái gối trong Tiếng Anh Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng danh từ Pillow hơn trong nhiều kỹ năng nhé. [Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu] About the classification of pillows, depending on the object and the use of you will be consulted in accordance with any kind of product. Về phân loại những cái gối, tùy vào đối tượng và ngu cầu sử dụng bạn sẽ được tư vấn kĩ phù hợp với loại sản phẩm nào. Pillow ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề. [Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ] The slightly pillow is usually the most popular product because it retains a fixed and long smoothness and does not go away too quickly. Cái gối hơi thường là sản phẩm phổ biến nhất vì nó giữ được độ mịn cố định và dài và không biến mất quá nhanh. Pillow được dùng như một chủ ngữ trong câu trên. [Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề] The man who flee has stole forward to sell with copper glasses falling into the pillow in bed. Người đàn ông vừa chạy trốn đã lấy trộm về phía trước để bán với những chiếc ly đồng rơi vào cái gối trên giường. Pillow trong câu trên là một tân ngữ. 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt long hug pillow cái gối ôm dài sleep pillow cái gối ngủ orthopedic pillow cái gối chỉnh hình decorative pillow cái gối trang trí Children's pillow cái gối trẻ em cotton pillow cái gối bông gòn compressed pillow cái gối nén water pillow cái gối nước feather pillow cái gối lông vũ bamboo pillow cái gối tre wood pillow cái gối gỗ pillowcase vỏ cái gối gut pillow ruột của cái gối Pillow pattern hoa văn cái gối color pillow màu sắc cái gối Natural rubber pillow cái gối cao su thiên nhiên Silk pillow cái gối tơ tằm foam pillow cái gối nằm foam cloud pillow cái gối mây structure pillow cấu tạo cái gối characteristics of pillow đặc điểm cái gối Product pillow sản phẩm cái gối Pillow material chất liệu cái gối shape pillow hình dáng cái gối pillow size kích thước cái gối Durability of pillow độ bồng bền cái gối Cái gối thật là một từ vựng Tiếng Anh thú vị phải không nào? Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa,cách sử dụng của từ vựng cái gối trong Tiếng Anh nhé!!! Bài này Thiết Kế NTX sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Cái gối đọc tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi Thiết Kế NTX, đừng quên chia sẻ bài viết thú vị này nhé! Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi bài bài viết dưới đây nhé!!!! 1. Cái Gối trong Tiếng Anh là gì?2. Thông tin chi tiết từ vựng cái gối3. Ví dụ Anh Việt trong các trường hợp4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan 1. Cái Gối trong Tiếng Anh là gì? cái gối trong Tiếng Anh Pillow được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là gối, cái gối, gối kê. Định nghĩa Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,…Cái gối về cơ bản có mọi hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng vải được bọc bên ngoài, bên trong là ruột gối được nhồi bông, vải, lông động vật để tạo cảm giác êm, xốp. Một dạng khác là gối nén tức nệm, thường là một vải bọc chứa khí hay là chất đệm như lông vũ hoặc bọt biển. After a rain, my house pillows were completely wet, so I decided to go to the department store and buy new ones to use. Sau một cơn mưa thì những cái gối của nhà tôi đã bị ướt hoàn toàn nên tôi quyết định đến cửa hàng bách hóa và mua những cái mới về sử dụng. We sell all including realistic items like all clothes, boots, shoes, handkers, furniture, pillows, mattresses and beds. Chúng tôi bán tất cả bao gồm những vật dụng thực tế như tất cả quần áo, ủng, giày, khăn tay, đồ nội thất, những cái gối, nệm và giường. Employees and all families present are provided with necessities necessary to refish such as food, oil lamps, cotton blankets, a few pillows. Nhân viên và tất cả các gia đình có mặt được cung cấp các nhu yếu phẩm cần thiết để tân trang lại như thực phẩm, đèn dầu, chăn bông, một vài chiếc gối. 2. Thông tin chi tiết từ vựng cái gối cái gối trong Tiếng Anh Pillow được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau Theo kiểu Anh – Anh / Theo kiểu Anh – Mỹ / Loại từ trong Tiếng Anh Trong Tiếng Anh đây là một danh từ chỉ một đồ dùng cá nhân, gia đình mà ai cũng sở hữu, rất gần gũi với đời sống hàng ngày. Vốn “Pillow” là danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,… trong một câu trong Tiếng Anh . In the area of people who are suspected of infection, the room will prepare the bed, blankets and a cleaning pillow, clean disinfection. Trong khu cách li những người nghi nhiễm bệnh thì căn phòng sẽ chuẩn bị sẵn giường, chăn mền và một cái gối được vệ sinh, khử khuẩn sạch sẽ. When I was young, I used to hold them and hid carefully in a box of matches punched under her pillow and listened to them to call them at night. Khi còn nhỏ, tôi đã từng giữ chúng và giấu kĩ trong một hộp diêm đục lỗ dưới cái gối của mình và lắng nghe tiếng chúng kêu chúng vào ban đêm. She was tired for a long time and placed her head on the pillows and tried to get some controls for his heartbeat. Cô rất mệt mỏi trong thời gian dài và đặt đầu của mình vào những cái gối và cố gắng để có được một số điều khiển đối với nhịp tim của mình. 3. Ví dụ Anh Việt trong các trường hợp cái gối trong Tiếng Anh Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng danh từ Pillow hơn trong nhiều kỹ năng nhé. [Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu] About the classification of pillows, depending on the object and the use of you will be consulted in accordance with any kind of product. Về phân loại những cái gối, tùy vào đối tượng và ngu cầu sử dụng bạn sẽ được tư vấn kĩ phù hợp với loại sản phẩm nào. Pillow ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề. [Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ] The slightly pillow is usually the most popular product because it retains a fixed and long smoothness and does not go away too quickly. Cái gối hơi thường là sản phẩm phổ biến nhất vì nó giữ được độ mịn cố định và dài và không biến mất quá nhanh. Pillow được dùng như một chủ ngữ trong câu trên. [Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề] The man who flee has stole forward to sell with copper glasses falling into the pillow in bed. Người đàn ông vừa chạy trốn đã lấy trộm về phía trước để bán với những chiếc ly đồng rơi vào cái gối trên giường. Pillow trong câu trên là một tân ngữ. 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt long hug pillow cái gối ôm dài sleep pillow cái gối ngủ orthopedic pillow cái gối chỉnh hình decorative pillow cái gối trang trí Children’s pillow cái gối trẻ em cotton pillow cái gối bông gòn compressed pillow cái gối nén water pillow cái gối nước feather pillow cái gối lông vũ bamboo pillow cái gối tre wood pillow cái gối gỗ pillowcase vỏ cái gối gut pillow ruột của cái gối Pillow pattern hoa văn cái gối color pillow màu sắc cái gối Natural rubber pillow cái gối cao su thiên nhiên Silk pillow cái gối tơ tằm foam pillow cái gối nằm foam cloud pillow cái gối mây structure pillow cấu tạo cái gối characteristics of pillow đặc điểm cái gối Product pillow sản phẩm cái gối Pillow material chất liệu cái gối shape pillow hình dáng cái gối pillow size kích thước cái gối Durability of pillow độ bồng bền cái gối Cái gối thật là một từ vựng Tiếng Anh thú vị phải không nào? Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa,cách sử dụng của từ vựng cái gối trong Tiếng Anh nhé!!! Học Tiếng Anh chủ đề thời tiết/ Weather/ English Online Học Tiếng Anh chủ đề thời tiết/ Weather/ English Online Lại là về các đồ vật quen thuộc trong gia đình, ngày hôm nay chúng ta sẽ nói về cái gối. Cái gối thì gia đình nào cũng có và đều sử dụng thường xuyên, thông thường gối được sử dụng là gối bông nhưng cũng có nhiều loại gối khác như gối mây, gối cao su non, gối tựa lưng, gối ôm, gối ngủ, gối mát-xa, gối chống trào ngược, … Với vô vàn loại gối như vậy thì bạn có thắc mắc cái gối tiếng anh là gì không. Nếu bạn thắc mắc hay không thắc mắc mà chưa biết câu trả lời thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái gối tiếng anh là gìSự khác nhau giữa pillow và cushionXem thêm một số đồ gia dụng trong tiếng anh Cái gối tiếng anh là gì Pillow / Cushion / Để đọc đúng từ pillow và cushion này khá là dễ. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là ok ngay. Tất nhiên, cũng có những bạn nói thấy vẫn chưa đúng thì có thể đọc phiên âm sẽ ok hơn. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm ra sao thì tham khảo thêm trong bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm từ A đến Z để biết cách đọc nhé. Xem thêm Cái giường tiếng anh là gì Sự khác nhau giữa pillow và cushion Mặc dù pillow và cushion đều là từ để chỉ chung về cái gối nhưng nó lại là 2 loại gối khác nhau. Pillow là để chỉ về loại gối để gối đầu ngủ, loại gối này thường được thiết kế riêng để không quá cao, không quá cứng, vừa với tầm cổ giúp ngủ không bị mỏi cổ. Còn cushion là để chỉ về những loại gối trang trí không dùng để gối đầu khi ngủ. Những loại gối kiểu cushion có thể là gối ôm, gối dựa, gối trang trí. Xem thêm một số đồ gia dụng trong tiếng anh Alarm clock /ə’lɑm klɔk/ cái đồng hồ báo thức Bowl /bəʊl/ cái bát Chén Tablespoon / cái thìa đường Tray /trei/ cái mâm Sleeping bag / ˌbæɡ/ túi ngủ Toilet paper / giấy vệ sinh Handkerchief /’hæɳkətʃif/ cái khăn tay, khăn mùi soa Toothbrush / bàn chải đánh răng Mat /mæt/ tấm thảm, miếng thảm Picture /’pikt∫ə/ bức tranh First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ bộ dụng cụ sơ cứu Blender / máy xay sinh tố Electric stove / stəʊv/ cái bếp điện Ceiling island fan / fæn/ cái quạt đảo trần Backpack / cái ba lô Scissors /ˈsizəz/ cái kéo Plate /pleɪt/ cái đĩa Fork /fɔːk/ cái dĩa Teaspoon /ˈtiːspuːn/ cái thìa pha trà Dishwasher / cái máy rửa bát Duvet cover / cái vỏ chăn Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/ máy hút bụi Squeegee / chổi lau kính Hand fan /hænd fæn/ cái quạt tay Piggy bank / ˌbæŋk/ con lợn đất để cho tiền tiết kiệm vào Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gối tiếng anh là gì thì có 2 cách gọi phổ biến trong tiếng anh là pillow và cushion. Thông thường khi học tiếng anh các bạn chỉ biết đến pillow nhưng cushion cũng là một từ rất phổ biến để chỉ cái gối. Khi nói đến cái gối các bạn cần phải phân biệt cụ thể, loại gối để gối đầu ngủ mới là pillow, còn các loại gối khác như gối ôm, gối dựa, gối để trang trí, … thì nó gọi là cushion. Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái cái tủ quần áo, cái chăn, cái màn, cái giường, cái chiếu, cái thảm, cái đệm, cái ga trải giường, cái gối ôm, cái chăn mỏng, cái vỏ chăn, cái vỏ gối, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái gối tựa. Nếu bạn chưa biết cái gối tựa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái vỏ gối tiếng anh là gì Cái vỏ chăn tiếng anh là gì Cái bàn trang điểm tiếng anh là gì Cái thảm yoga tiếng anh là gì Cái cân tiếng anh là gì Cái gối tựa tiếng anh là gì Cái gối tựa tiếng anh gọi là cushion, phiên âm tiếng anh đọc là / Cushion / đọc đúng tên tiếng anh của cái gối tựa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cushion rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cushion thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Cushion là để chỉ cái gối tựa hay cũng có thể gọi là gối trang trí vì loại gối này đôi khi để trang trí chứ không dùng để tựa lưng. Ngoài từ cushion còn có từ pillow các bạn thường thấy để chỉ cái gối. Cushion là để nói về cái gối tựa, gối trang trí, còn pillow là để chỉ chung cho cái gối đầu. Xem thêm Cái gối tiếng anh là gì Cái gối tựa tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái gối tựa thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Tray /treɪ/ cái khayRice cooker /rais 'kukə/ nồi cơm điệnTablespoon / cái thìa đườngToothbrush / bàn chải đánh răngKey /ki/ cái chìa khóaClothes hanger /ˈkləʊz cái móc treo quần áoToilet paper / giấy vệ sinhTray /trei/ cái mâmBrick /brɪk/ viên gạch, cục gạchSqueegee / chổi lau kínhCouch /kaʊtʃ/ giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giườngBin /bɪn/ cái thùng rácLight /laɪt/ cái đènFirst aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ bộ dụng cụ sơ cứuElectric stove / stəʊv/ cái bếp điệnDouble-bed / ˈbed/ giường đôiVacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/ máy hút bụiOven /ˈʌvn/ cái lò nướngDishwasher / cái máy rửa bátElectric fan / fæn/ cái quạt điệnPillow / cái gốiPot /pɒt/ cái nồiPressure cooker / nồi áp suấtYoga mat / ˌmæt/ cái thảm tập YogaLaptop / máy tính xách tay Cái gối tựa tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gối tựa tiếng anh là gì thì câu trả lời là cushion, phiên âm đọc là / Lưu ý là cushion để chỉ chung về cái gối tựa chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái gối tựa loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ cushion trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cushion rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cushion chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Cái gối trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Cái gối tiếng anh là gìSự khác nhau giữa pillow và cushionXem thêm một số đồ gia dụng trong tiếng anh Lại là về các đồ vật quen thuộc trong gia đình, ngày hôm nay chúng ta sẽ nói về cái gối. Cái gối thì gia đình nào cũng có và đều sử dụng thường xuyên, thông thường gối được sử dụng là gối bông nhưng cũng có nhiều loại gối khác như gối mây, gối cao su non, gối tựa lưng, gối ôm, gối ngủ, gối mát-xa, gối chống trào ngược, … Với vô vàn loại gối như vậy thì bạn có thắc mắc cái gối tiếng anh là gì không. Nếu bạn thắc mắc hay không thắc mắc mà chưa biết câu trả lời thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái gối tiếng anh là gì Pillow / Cushion / Để đọc đúng từ pillow và cushion này khá là dễ. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là ok ngay. Tất nhiên, cũng có những bạn nói thấy vẫn chưa đúng thì có thể đọc phiên âm sẽ ok hơn. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm ra sao thì tham khảo thêm trong bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm từ A đến Z để biết cách đọc nhé. Xem thêm Cái giường tiếng anh là gì Cái gối tiếng anh là gì Sự khác nhau giữa pillow và cushion Mặc dù pillow và cushion đều là từ để chỉ chung về cái gối nhưng nó lại là 2 loại gối khác nhau. Pillow là để chỉ về loại gối để gối đầu ngủ, loại gối này thường được thiết kế riêng để không quá cao, không quá cứng, vừa với tầm cổ giúp ngủ không bị mỏi cổ. Còn cushion là để chỉ về những loại gối trang trí không dùng để gối đầu khi ngủ. Những loại gối kiểu cushion có thể là gối ôm, gối dựa, gối trang trí. Cái gối tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ gia dụng trong tiếng anh Whisk broom /wɪsk bruːm/ cái chổi rơm Chopsticks /ˈtʃopstiks/ đôi đũa Grill /ɡrɪl/ cái vỉ nướng Cushion / cái gối dựa Ventilators / cái quạt thông gió Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/ máy hút bụi Hat /hæt/ cái mũ Chandelier / cái đèn chùm Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần Cotton wool ball / ˈwʊl ˌbɔːl/ bông gòn Serviette / khăn ăn Book of matches /ˌbʊk əv cái hộp diêm Iron /aɪən/ cái bàn là Sleeping bag / ˌbæɡ/ túi ngủ Knife /naif/ con dao Scissors /ˈsizəz/ cái kéo Rolling pin / pɪn/ cái lăn bột grater / cái nạo Microwave / lò vi sóng Table / cái bàn Gas stove /ɡæs stəʊv/ bếp ga Vase /vɑːz/ cái lọ hoa Bookshelf / cái giá sách Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/ tủ lạnh Dishwasher / cái máy rửa bát Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gối tiếng anh là gì thì có 2 cách gọi phổ biến trong tiếng anh là pillow và cushion. Thông thường khi học tiếng anh các bạn chỉ biết đến pillow nhưng cushion cũng là một từ rất phổ biến để chỉ cái gối. Khi nói đến cái gối các bạn cần phải phân biệt cụ thể, loại gối để gối đầu ngủ mới là pillow, còn các loại gối khác như gối ôm, gối dựa, gối để trang trí, … thì nó gọi là cushion. Tommy Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.

cái gối đọc tiếng anh là gì