Sau đó, Claudius II đã ra nhan sắc lệnh cnóng tín đồ dân tổ chức lễ đính ước cũng giống như ăn hỏi để triệu tập cho chiến tranh. Ngày lễ người thương 14 tháng 2 đó là để tưởng vọng cái chết của vị linc mục Valentine. Sau này, fan ta tin rằng xuất phát của dịp nghỉ
4 4.Lịch âm 14/7, xem âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 14/7/2022 ngày tốt … 5 5.Tháng 7 có ngày lễ gì? Tổng hợp các ngày lễ, sự kiện trong tháng 7; 6 6.Lịch âm hôm nay thứ Năm ngày 14/7 – VTC News; 7 7.Xem lịch âm – Lịch vạn sự hôm nay ngày 14 tháng 7 năm 2022 tốt …
14/7 là ngày gì, người sinh thời nay thuộc mệnh gì, cung gì và phần đa sự kiện rất nổi bật liên quan. Hãy cùng khám phá trong bài viết sau đây! Trong tháng 7 bao gồm ngày 4/7 là Quốc khánh Mỹ xuất xắc 12/7 là Ngày truyền thống lâu đời lực lượng bình yên nhân dân.
Duới đây là các thông tin và kiến thức về bài cúng gia tiên ngày rằm tháng 7 hot nhất được tổng hợp bởi tuvi.wiki
Tử vi ngày 7/7/2024 bình giải tài lộc, vận hạn, của bạn trong ngày 7 7 2024. Khi xem tử vi ngày 7 tháng 7 năm 2024 bạn sẽ biết mình nên làm gì và không nên làm gì
1l7Ku. 14/7 là ngày gì, người sinh ngày này thuộc mệnh gì, cung gì và những sự kiện nổi bật liên quan. Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây!Trong tháng 7 có ngày 4/7 là Quốc khánh Mỹ hay 12/7 là Ngày truyền thống lực lượng An ninh nhân dân. Vậy liệu ngày 14/7 có gì đặc biệt? Hãy tìm hiểu trong bài viết sau để xem ngày này là ngày gì, người sinh ngày này thuộc mệnh gì, cung gì và những sự kiện nổi bật liên quan!1. Ngày 14/7 là ngày gì?Ngày 14/7 là ngày thứ 195 trong lịch Gregory hay còn gọi là Dương Lịch và là ngày thứ 196 trong năm nhuận thuộc lịch đang xem Ngày 14/7 là ngày gìNgày 14/7 còn là ngày Quốc khánh Pháp hay còn gọi là ngày Bastille - ngày kỷ niệm sự kiện chiếm ngục Bastille diễn ra vào ngày 14 tháng 7 năm 1789 trong thời kỳ Cách mạng Pháp. Sự kiện này là khi các nhà cách mạng cùng người dân và binh lính xông vào phá ngục Bastille đánh dấu sự khởi đầu cuộc cách mạng Pháp, sau đó dẫn đến việc vua Louis XVI bị phế truất.Ngày 14/7 là ngày Quốc khánh Pháp - ngày BastilleNgày này còn là ngày Xích Khẩu miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận không hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống Khổng Minh thì đây còn là ngày Huyền Vũ, vào ngày này thường hay xảy ra cãi cọ, gặp việc xấu, không nên ra Khổng Minh, đây là ngày Huyền Vũ, không nên ra ngoài- Giờ hoàng đạo Giờ hoàng đạo nghĩa là giờ tốt, có thể làm được nhiều việc trọng đại như Đón dâu, xây nhà, an táng, thành hôn, giao dịch, buôn bán,... Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ hoàng đạo- Giờ hắc đạo Giờ hắc đạo là giờ mà các sao chiếu mệnh xấu chiếu xuống dân gian. Vì vậy các công việc trọng đại như Xây nhà, cưới hỏi,... cần phải tránh làm vào giờ hắc đạo. Tý 23h-1h Dần 3h-5h Mão 5h-7h Tỵ 9h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Giờ hắc đạo3. Ngày 14/7 có những sự kiện nào? Thời gian Sự kiện Loạn An Sử Đường Minh Hoàng chạy khỏi kinh sư Trường An trong lúc quân An Lộc Sơn tiến gần đến thành Louis VIII trở thành Quốc vương Pháp sau cái chết của cha, Philippe II Lực lượng Hussite Séc dưới quyền Jan Žižka giành thắng lợi quyết định tại Đồi Vítkov trước Thập tự quân dưới quyền Hoàng đế Thánh chế La Mã Sigismund Bắt đầu Cách mạng Pháp các công dân Paris tấn công ngục Bastille và giải thoát bảy tù nhân. Ngày này được lấy làm ngày quốc khánh Pháp hiện nay Billy the Kid bị bắn chết bởi Pat Garrett trước Pháo đài Sumner Quân đội của Liên quân tám nước chiếm Thiên Tân trong sự kiện Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn Thành lập Tân Việt cách mạng Đảng ở Việt Nam Palmiro Togliatti, lãnh đạo Đảng Cộng sản Ý, bị bắn gần tòa nhà Quốc hội Ý Cách mạng Iraq Chính quyền quân chủ bị lật đổ bởi Abdul Karim Kassem, nhà lãnh đạo mới của nước này Chiến tranh Bóng đá El Salvador và Honduras nổ ra cuộc chiến 100 tiếng đồng hồ, kết thúc ngày 18 tháng 7 năm 1969 Chính phủ Hoa Kỳ thừa nhận sự tồn tại của "Vùng 51" Nga rút khỏi Hiệp ước hạn chế vũ khí thông thường ở châu Âu Phi thuyền New Horizons tiếp cận Sao Diêm Vương ở khoảng cách km, trở thành tàu thăm dò đầu tiên khám phá hành tinh lùn này 4. Những người sinh và mất vào ngày 14/7- Người sinh vào ngày 14/7 Thời gian Người được sinh ra Hồng y Mazarin, thủ tướng Pháp giai đoạn 1642–1661 Gavrila Romanovich Derzhavin nhà thơ Nga Thời kỳ Khai sáng Gustav Klimt, họa sĩ, nghệ sĩ tạo hình người Áo Thái Văn Lung, luật sư, chính khách Việt Nam Victoria, công chúa Thụy Điển, Nữ công nước xứ Västergötland - Người mất vào ngày 14/7 Thời gian Người mất Nguyễn Phúc Miên Kháp, tước phong Tuy An Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng 5. Sinh ngày 14/7 thuộc cung gì? Mệnh gì?- Sinh ngày 14/7 thuộc cung gì?Những người sinh ngày 14/7 thuộc cung Cự Giải. Những người cung Cự Giải có tính cách cẩn thận, tỉ mỉ. Tuy rằng họ hay tỏ vẻ lạnh lùng, ít nói nhưng thực ra lại là người thân thiện, dễ gần. Điều này khiến cho mọi người lầm tưởng rằng Cự Giải là một người khó thêm Xem Người Ấy Là Ai? 14 List Nhạc Người Ấy Là AiNgười sinh ngày 14/7 thuộc cung Cự Giải Để tìm hiểu chi tiết về cung và tính cách của người sinh 14/7 hãy tham khảo Tháng 7 là cung gì? Tính cách, sự nghiệp, tình yêu của cung tháng 7 - Sinh ngày 14/7 thuộc mệnh gì?Muốn biết mệnh ngũ hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ của bản thân thì bạn cần biết được năm sinh của mình là gì. Ví dụ Sinh năm 1980 là Canh Thân, sinh năm 2001 là Tân Tỵ,...- Giá trị quy định của Can Can Giá trị Giáp, Ất 1 Bính, Đinh 2 Mậu, Kỷ 3 Canh, Tân 4 Nhâm, Quý 5 - Giá trị quy định của Chi Chi Giá trị Tý, Sửu, Ngọ, Mùi 0 Dần, Mão, Thân, Dậu 1 Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi 2 - Quy tắc tính mệnh theo năm sinhMệnh ngũ hành = Giá trị quy định của Can + Giá trị quy định của ChiMệnh ngũ hành luôn nhỏ hơn hoặc bằng 5. Nếu tổng lớn hơn 5 thì đem tổng trừ đi cho 5, rồi ta lấy kết quả đó tra trong bảng dữ liệu nêu trên là sẽ biết được mệnh của Quy định kết quả mệnh ngũ hành Giá trị Mệnh 1 Mệnh Kim 2 Mệnh Thủy 3 Mệnh Hỏa 4 Mệnh Thổ 5 Mệnh Mộc Ví dụ Nếu bạn sinh năm 1980 Canh Thân, bạn có thể tính theo công thức Canh + Thân = 4 + 1 = 5 > Bạn thuộc mệnh bạn sinh năm 2001 Tân Tỵ, bạn có thể tính theo công thức Tân + Tỵ = 4 + 2 = 6 lớn hơn 5 nên trừ đi 5 - 5 = 1 > Bạn thuộc mệnh Bảng tra cứu mệnh ngũ hành khi không biết rõ Can Chi Mệnh ngũ hành Năm sinh Hành Kim 1954,1955,1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001 Hành Hỏa 1956, 1957,1964, 1965,1978,1979,1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009 Hành Thủy 1952, 1953, 1966,1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005 Hành Mộc 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003 Hành Thổ 1969, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007 Bài viết trên đã cung cấp cho bạn thông tin về ngày 14/7 cũng như những sự kiện nổi bật trong ngày này. Cảm ơn bạn đã theo dõi và hẹn gặp lại ở các bài viết thêm Hà Sen Là Ai - Kiều Nữ Dùng Chiêu Trò Gì Để Thao Túng Đất CôngTrung tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, đào tạo KTV miễn phí, gọi là có mặt ngay, bảo hành tại nhà.
Ngày 14 tháng 7 năm 2023 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 27 tháng 5 năm 2023 tức ngày Quý Dậu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão. Ngày 14/7/2023 tốt cho các việc Cúng tế, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 14 tháng 7 năm 2023 ngày 14/7/2023 tốt hay xấu? lịch âm 2023 lịch vạn niên ngày 14/7/2023 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 063717351201 Độ dài ban ngày 10 giờ 58 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 175906130006 Độ dài ban đêm 12 giờ 14 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14 tháng 7 năm 2023 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2023 Thu lại ☯ Thông tin ngày 14 tháng 7 năm 2023 Dương lịch Ngày 14/7/2023 Âm lịch 27/5/2023 Bát Tự Ngày Quý Dậu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Nhằm ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, SửuLục hợp Thìn Tương hình DậuTương hại TuấtTương xung Mão ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Tuổi bị xung khắc với tháng Bính Tý, Giáp Tý. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kiếm Phong Kim Ngày Quý Dậu; tức Chi sinh Can Kim, Thủy, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Kiếm Phong Kim kị tuổi Đinh Mão, Tân Mão. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ. Sao xấu Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Lâu. Ngũ Hành Kim. Động vật Chó. Mô tả chi tiết - Lâu kim Cẩu - Lưu Long Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. - Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 14/07/2007 Ngày Âm Lịch 01/06/2007 - Ngày Kỷ Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Hợi Nạp âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà - Hành Thổ Tiết Tiểu thử - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Câu trậnNgày Hắc đạo Câu trận Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thìn. Tam hợp Tị, Sửu Tuổi xung ngày Ất Mão, Tân Mão Tuổi xung tháng Kỷ Sửu, Tân SửuKiến trừ thập nhị khách Trực Mãn Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệmXấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất thập bát tú Sao Liễu Việc nên làm Không có mấy việc hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Ngoại lệ Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ Thừa kế và nhậm chức đại Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn hạp thông thưSao tốt Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an tángLộc khố Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịchTục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thúDân nhật Tốt mọi việcNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngThiên đức hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Thổ ôn Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tựHoả tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhàPhi ma sát Kỵ giá thú nhập trạchCâu trận Kỵ mai tángQuả tú Xấu với giá thúTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhĐại không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Dậu Không nên hội khách, tân chủ có hại
Theo ông Trần Ngọc Kiệm, chuyên gia phong thủy, sở dĩ có câu "Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba" là vì theo quan niệm dân gian, đó là ngày "Tam Nương sát". "Thượng tuần sơ Tam dữ sơ Thất đầu tháng ngày 3, ngày 7, trung tuần Thập tam Thập bát dương giữa tháng ngày 13, 18, hạ tuần Chấp nhị dữ Chấp thất cuối tháng ngày 22, 27", đó là những ngày âm lịch được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được ra, người Việt Nam cũng có quan niệm cho rằng, vào những ngày đó, Ngọc Hoàng sai 3 cô gái xinh đẹp Tam nương xuống hạ giới để làm mê muội và thử lòng con người. Nếu ai gặp phải sẽ bị các cô làm cho bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc, cờ bạc... Đồng thời, đó cũng là một lời nhắc nhở con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm các ngày 5, 14, 23 lại được cho là ngày Nguyệt kỵ. Các ngày này cộng lại đều bằng 5, dân gian thường gọi là ngày "nửa đời, nửa đoạn" nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục Kiệm cũng cho biết thêm, phi tinh trong cửu cung bát quái gồm có nhất bạch, nhị hắc, tam bích, tứ lục, ngũ hoàng, lục bạch, thất xích, bát bạch, cửu tử. Trong số cửu tinh này thì sao ngũ hoàng thuộc trung cung được cho là xấu nhất, vận sao ngũ hoàng bay tới đâu mang họa tới đó. Cứ theo phi tinh 9 cung lại quay trở về ngũ hoàng. Đặc biệt nhất là ngày 5 tháng 5 trùng lặp Ngũ hoàng thổ, người ta thường nói "nen nét như rắn mùng 5". Vào ngày này rắn không ra khỏi mà bởi vì thời gian đó phương lực ly tâm từ Trái Đất kết hợp với lực hấp dẫn từ Mặt Trăng, hướng tâm từ Mặt Trời và vũ trụ không bình thường gây cho rắn run sợ, ù tai, hoa mắt không dám ra ngoài. Tương truyền ai chặt được đầu rắn mùng 5 ra đường sẽ gặp nhiều may ông Vũ Quốc Trung lại lý giải ở một góc độ khác. Ông Trung cho rằng, số 3, 7 trong câu "Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba" chỉ là một sự ước lệ, ám chỉ những ngày lẻ. Bởi quan niệm truyền thống cho rằng, con số lẻ là những con số đơn độc, còn số chẵn mới là số có đôi có cặp. Do đó, làm việc gì cũng nên tránh sự đơn độc thì khả năng thành công sẽ cao hơn. Còn số 5, 14, 23 là số chỉ dành cho vua chúa. "Có thể xuất phát từ việc không muốn dân thường dùng chung ngày với mình nên các bậc vua chúa mới đặt ra câu nói ấy".Quan niệm truyền thống cho rằng, con số lẻ là những con số đơn độc, còn số chẵn mới là số có đôi có cặp. Do đó, làm việc gì cũng nên tránh sự đơn độc thì khả năng thành công sẽ cao thêm Xem ngày đẹp trong thángXem ngày đặt bếpXem ngày đổ máiXem ngày kê giườngXem ngày xuất hành Không nên quá câu nệ Mặc dù lý giải những ngày Tam nương, Nguyệt kỵ là xấu song theo ông Trần Ngọc Kiệm, trong khoa Chiêm tinh học thì những ngày này không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác gồm Sát chủ, Thụ tử, Trùng tang, Trùng phục, Không sàng, Không phòng, Thiên tai địa họa, Trời nghiêng đất lở, Hoang ốc, Thiên hình hắc đạo... "Tuy nhiên, dân gian vẫn quan niệm "có thờ có thiêng", do đó nhiều người vẫn kiêng kỵ đi xa, làm việc lớn vào những ngày đó. Đó là đức tin của họ", ông nói. Ông Vũ Quốc Trung cũng nhấn mạnh "Cho đến nay vẫn chưa có ai kiểm chứng đây là những ngày xui xẻo, đó chỉ đơn thuần xuất phát từ quan niệm của dân gian, cứ người này truyền cho người khác mới tạo thành như thế. Việc kiêng kỵ này cũng là một liệu pháp để mọi người có động lực, niềm tin, yên tâm vào công việc đang làm, sẽ làm. Tuy nhiên, việc xem ngày tốt xấu không nên lệ thuộc quá nhiều sẽ gây hỏng việc, đồng thời sa đà vào những trò mê tín dị đoan". Bài viết liên quan Các chuyên mục khác
Ngày 14 tháng 7 năm 2022 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 16 tháng 6 năm 2022 tức ngày Mậu Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần. Ngày 14/7/2022 tốt cho các việc Cúng tế, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 14 tháng 7 năm 2022 ngày 14/7/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 14/7/2022 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 063717341201 Độ dài ban ngày 10 giờ 57 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 175806130006 Độ dài ban đêm 12 giờ 15 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14 tháng 7 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 14 tháng 7 năm 2022 Dương lịch Ngày 14/7/2022 Âm lịch 16/6/2022 Bát Tự Ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, TýLục hợp Dậu Tương hình ThìnTương hại MãoTương xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Sửu, Tân Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Lâm Mộc Ngày Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Đại Lâm Mộc kị tuổi Nhâm Tuất, Bính Tuất. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Tứ tương, Thời đức, Thiên mã, Phổ hộ. Sao xấu Thiên canh, Ngũ hư, Ngũ mộ, Bạch hổ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giao dịch, nạp tài. Không nên Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Khuê. Ngũ Hành Mộc. Động vật Lang Sói. Mô tả chi tiết - Khuê mộc Lang - Mã Vũ Xấu. Bình Tú Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. - Kiêng cữ Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. - Ngoại lệ Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên Tiến thân danh. - Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
14 tháng 7 âm là ngày gì