Từ điển Việt - Anh: Việc may vá tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao? việc may vá: - sewing; needlework. Rate this post. may, vá, khâu sew Ví dụ Thêm Gốc từ Khớp tất cả chính xác bất kỳ từ Và khi 13 tuổi tôi được làm tại một hiệu may để khâu vá quần áo. And when I was 13, I had a job at a dressmaker's shop sewing clothes. QED Mẹ tôi thường dùng nó để khâu vá . My mother used it for sewing. OpenSubtitles2018.v3 kImIpqD. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi may vá tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi may vá tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ vá in English – Vietnamese-English Dictionary Glosbe2.’may vá’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – vá trong Tiếng Anh là gì? – English MAY VÁ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển VÁ in English Translation – MAY VÁ – Translation in English – vựng tiếng Anh về MAY VÁ cực hữu ích [Tiếng Anh giao tiếp cho …8.”may vá” tiếng anh là gì? – điển Tiếng Việt “may vá” – là gì?Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi may vá tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 may mặc tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 maxim là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 maxi là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 max speed là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 mauve là màu gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 matxi corp là công ty gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 maternal là gì HAY và MỚI NHẤT Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về may vá Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé. Có thể bạn quan tâm Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS Từ vựng tiếng Anh về may vá – Tầm Nhìn Việt Bảng từ vựng tiếng Anh về may vá STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI Ý NGHĨA 1 tailor /’teilə/ noun thợ may 2 measuring tape /´meʒəriη/ /teip/ noun thước dây 3 needle /´nidl/ noun cái kim 4 pin /pin/ noun đinh ghim, kim gút 5 pin cushion /’pin,kuʃin/ noun cái gối cắm kim của thợ may 6 thread /θred/ noun chỉ, sợi chỉ 7 spool of thread /spul/ /ɔv/ /θred/ noun ống chỉ 8 thimble /’θimbl/ noun cái đê dùng để bảo vệ và để đẩy kim khi khâu vá 9 yarn /jɑn/ noun sợi, chỉ 10 sewing machine /´souiη/ /mə’ʃin/ noun máy khâu icon đăng ký học thử 2 Một số lưu ý Phiên âm tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” viết tắt là IPA là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh. Từ loại là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ noun, đại từ pronoun, tính từ adjective – adj, động từ verb, trạng từ adverb – adv, giới từ preposition, liên từ conjunction, thán từ interjection. Ý nghĩa trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là Oxford Dictionary Xem tiếp Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về may vá sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé. Chúc các bạn thành công! Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” may vá “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ may vá, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ may vá trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Sao lại may vá thế kia? Why sew it yourself ? 2. Tôi thích đọc, vẽ và may vá. I like to read, draw, and sew . 3. Bruiser thì đan áo, Killer thì may vá. * Bruiser knits, Killer sews. * 4. Hãy vờ như chúng ta đang may vá. We’re sewing, we’re sewing ! 5. 7 Có kỳ xé rách,+ có kỳ may vá; 7 A time to rip apart + and a time to sew together ; 6. may vá ko phải là thế mạnh của cậu Sewing is not your strong suit . 7. Trước đây là nhà nghỉ hè nơi phu nhân Thống đốc may vá. Used to be the summerhouse where the governors’wives did their sewing . 8. Vào mùa xuân ngày lễ hàng năm Do đích thân phu nhân may vá While you were away with the nun, your mother made them for you herself, every spring and autumn . 9. Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá. Two excellent seamstresses in my ward taught me sewing . 10. Tôi có năng khiếu vẽ tranh, may vá, thêu thùa và làm đồ gốm. I express my artistic nature through painting, sewing, quilting, embroidering, and making ceramics . 11. Một tổ chức giúp đỡ người khuyết tật đã đề nghị dạy tôi may vá. An organization that aids the disabled offered to teach me sewing . 12. Hai em ấy dạy cho tôi cách may vá, đọc thánh thư và mỉm cười. They taught me how to sew, read scriptures, and smile . 13. Phụ nữ tụi em suốt đời may vá và giặt đồ dơ cho các anh. We women wash and mend your dirty clothes all your lives. 14. * Hãy học cách đan hoặc may vá thêu thùa, như thêu hình chữ thập chẳng hạn . * Learn to knit or do a needle craft, such as cross-stitching . 15. Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường. It’s a normal thing for people to have sewing needles around the house . 16. Tuy nhiên, chị tiếp tục may vá, biết rằng Khâm sẽ nói chuyện với chị khi đọc xong. However she carried on with her sewing, knowing Kham would talk when he was ready . 17. Các phụ nữ may vá, đan thêu và dệt quần áo giản dị và đơn sơ của họ. The women sew and knit and weave their clothing, which is modest and plain . 18. Khi thời gian trôi qua, cô ấy học cách may vá quần áo và làm được vài thứ . As time passed, she learned how to sew clothes and make things . 19. Người mẹ đã chăm sóc của tất cả mọi thứ khác ngoài công việc may vá đáng kể của mình. The mother took care of everything else in addition to her considerable sewing work . 20. Không phải tất cả chúng ta đều có con cái để dạy những khái niệm cơ bản về may vá. Not all of us have children to teach the basics of sewing to . 21. Sa-rai hiển nhiên phải coi sóc những công việc truyền thống của phụ nữ theo văn hóa đó, như nhồi bột, làm bánh, dệt len, may vá. Sarai no doubt managed the tasks traditionally done by women of that culture kneading flour, baking bread, spinning wool, sewing garments . 22. Vì muốn làm anh nản lòng và cản trở anh đi dự buổi họp đạo Đấng Christ, nên bà đã không nấu cơm, giặt ủi hay may vá quần áo cho anh. To discourage him and interfere with his attending Christian meetings, she would not prepare his meals or wash, iron, and mend his clothes . 23. Vào một ngày mùa đông, vị hoàng hậu đang may vá thêu thùa và đưa mắt nhìn chăm chú ra chiếc cửa sổ bằng gỗ mun thì phát hiện tuyết vừa rơi . One winter day, the queen was doing needle work while gazing out her ebony window at the new fallen snow . 24. Bà đeo nó khi quét nhà, khi lau dọn, khi làm một đống bánh ngô bột vàng, khi may vá trên chiếc máy may đạp bằng chân của mình và cả khi giặt quần áo trên ván giặt đồ nữa . She wore it when she swept, when she mopped, when she made her large mound of golden flour tortillas, when she sewed on her treadle Singer sewing machine and when she washed clothes on the rub board . 25. Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác. Like Martha, sometimes we make the mistake of thinking that the primary role of women is to offer temporal service, such as providing meals, sewing, and cleaning for others . 26. Từng người một đã ban phát hiến tặng số vải vóc ít oi của mình, may vá áo quần, cho những người lao động ăn, đóng góp bằng của gia bảo của mình, cung cấp chỗ ở, chăm sóc người bệnh và người lớn tuổi, và còn may cả màn trong đền thờ. Individually, they gave of their gifts, donating scarce fabric, stitching clothes, feeding laborers, contributing family heirlooms, providing lodging, nursing the sick and the elderly, even sewing the veil of the temple . Từ điển Việt-Anh việc may vá Bản dịch của "việc may vá" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right việc may vá {danh} EN volume_up needlework needle-work Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "needle-work" trong một câu Grace also received lessons in music, needle-work, arithmetic and letter-writing. The employment for the prisoners at the time included washing, ironing, mat-making, knitting, needle-work and cleaning the prison. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "việc may vá" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội

may vá tiếng anh là gì